840 câu hỏi ôn thi công chức giáo viên môn Tin học

Lưu ý: Những đáp án có dấu * là câu trả lời đúng.

Câu 1: Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn Properties. Thao tác này có thể:

A. Xem các thông tin chi tiết của thư mục.
B. Đổi tên thư mục.
C. Thiết đặt các thuộc tính (chỉ đọc, ẩn…) cho thư mục.
D. *Cả A và C đều đúng.

Câu 2: Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer:

A. Mũi tên lên.
B. Mũi tên xuống.
C. *Mũi tên qua trái.
D. Mũi tên qua phải.

Câu 3: Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đang được kích hoạt trên Windows:

A. Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar.
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Tab để chọn ứng dụng cần làm việc.
C. Cả A và B đều không được.
D. *Cả A và B đều được.

Câu 4: Chọn câu phát biểu không chính xác:

A. Chọn một Folder/File: Kích chuột tại tên Folder/File.
B. Chọn nhiều Folder, File liên tục: Kích chuột tại tên Folder/File đầu tiên, rồi nhấn giữ phím Shift và kích chuột tại tên Folder/File cuối.
C. *Chọn nhiều Folder, File không liên tục: Nhấn giữ phím Shift trong khi kích chuột tại tên các Folder File.
D. Chọn nhiều Folder, File không liên tục: Nhấn giữ phím Ctrl trong khi kích chuột tại tên các Folder File.

Câu 5: Có thể Copy toàn bộ cài đặt Windows XP Vào ổ đĩa Flash USB có dung lượng 256MB được không:

A. Hoàn toàn được.
B. *Không thể được vì bộ cài đặt Windows XP lớn hơn 256 Mb.
C. Câu A đúng.
D. Không có câu trả lời nào đúng.

Câu 6: Control Box là một hộp chứa các lệnh để:

A. Đóng một cửa sổ.
B. Cực đại kích thước cửa sổ.
C. Cực tiểu kích thước cửa sổ.
D. *Tất cả các lệnh trên.

Câu 7: Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder đã được Windows nhận diện (Ví dụ: EXE, TXT, INI….), ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình):

A. Keyboard.
B. Date/Time.
C. System.
D. *Folder Options.

Câu 8: Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác:

A. Start -Settings – Printers and Faxes.
B. Start -Settings – Control Panel – Printers and Faxes.
C. *Câu A và B đều đúng.
D. Câu A và B đều sai.

Câu 9: Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:

A. Alt.
B. *Ctrl.
C. Enter.
D. Shift.

Câu 10: Để chọn liên tiếp các biểu tượng (Shorcut) trên nền Desktop, ta nhấn giữ phím nào khi kích chuột:

A. Alt.
B. Ctrl.
C. Tab.
D. *Shift.

Câu 11: Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta bấm phím nào sau đây trên bàn phím:

A. Scroll Lock
B. Pause
C. Insert
D. *Print Screen

Câu 12: Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử dụng:

A. *Tổ hợp phím Alt + Tab
B. Tổ hợp phím Ctrl + Tab
C. Tổ hợp phím Shift + Tab
D. Tổ hợp phím Ctrl + C

Câu 13: Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện:

A. Kích vào nút Maximize
B. Mở ControlBox và chọn Maximize
C. Double Click vào Title Bar của cửa sổ
D. *Các cách trên đều được

Câu 14: Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ:

A. Double click chuột
B. Click chuột
C. Right click chuột
D. *Drag

Câu 15: Để di chuyển một File hay một Folder trong Panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn File hoặc Folder cần di chuyển, ta thực hiện:

A. *Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V
B. Nhấn Ctrl + P sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V
C. Nhấn Ctrl + C sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V
D. Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + C

Câu 16: Để điều chỉnh kiểu định dạng Ngày Tháng Năm và Thời Gian, ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel:

A. Keyboard
B. Date/Time
C. System
D. *Regional Settings

Câu 17: Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện:

A. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng
B. Bấm tổ hợp phím Alt + F4
C. *Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 18: Để đóng một cửa sổ ứng dụng trong Windows ta thực hiện thao tác sau:

A. Nhắp chuột vào nút Close ở góc phải trên cửa sổ ứng dụng
B. Nhắp chuột vào hộp điều khiển ControlBox, chọn Close
C. Bấm tổ hợp phím Alt + F4
D. *Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 19: Để đóng một ứng dụng đang chạy, ta thực hiện:

A. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng đó
B. Bấm tổ hợp phím Alt + F4
C. RightClick chuột tại tên ứng dụng trên TaskBar rồi chọn Close
D. *Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 20: Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explore, ta thực hiện:

A. Vào View – Customize This Folder – General – Hidden
B. *Vào Tools – Folder Options – View – chọn Do not Show Hidden Files or Folder
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

 Tải file 840 câu trắc nghiệm Tin học để tham khảo!

Đánh giá post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TỔNG ĐÀI0902.158.007